TS. Lê Minh Thi

  • Job
    Trưởng bộ môn
  • Specialized
    Tiến sĩ Y tế công công và Công tác xã hội
  • Experience
  • Email

Click here for English Version


1. Thông tin cá nhân:

Họ và tên: Lê Minh Thi
Chức vụ: Trưởng bộ môn Dân số - Sức Khỏe sinh sản, giảng viên
Học vị: Tiến sĩ
Ngoại ngữ: Tiếng Anh
Email: lmt@huph.edu.vn
Điện thoại: (84-24) 2266 2320
Địa chỉ cơ quan: 1A đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

 

                                                                                                                                                                                                             

2. Quá trình đào tạo:

  • 1994 – 1997: Đại học, Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội, Chuyên ngành: Cử nhân tiếng Anh
  • 1994 – 2000: Đại học, Trường Đại học Y Hà Nội, Chuyên ngành: Bác sĩ Đa khoa
  • 2000 – 2001: Viện Bảo vệ Bà mẹ và trẻ sơ sinh, Chứng chỉ Chuyên khoa sơ bộ Sản phụ khoa
  • 2002 – 2004: Sau đại học, Đại học tổng hợp Mahidol, Thái Lan, Chuyên ngành: Thạc sĩ Y học xã hội 
  • 2016 - 2020: Học tiến sĩ, Khoa Y tế công cộng và Công tác xã hội, Đại học Tổng hợp kỹ thuật Queenland.

 

3. Nghiên cứu và giảng dạy:

Quá trình công tác:

  • 2000 – 2001: Bác sĩ lâm sàng Sản phụ khoa
  • 2001 – đến nay: Giảng viên trường Đại học Y tế Công cộng
  • 2004 – 2008: Thư kí dự án: "Thực địa Dân số - Dịch tễ học Chililab"  của Đại học Y tế Công cộng do CMB tài trợ

Các đề tài nghiên cứu:

  1. Nghiên cứu viên “Quá trình chính sách, các bài học của Trung quốc và áp dụng quốc tế”. dự án do DFIT và  Fudan University. 2015.
  2. Nghiên cứu viên “Cải thiện sức khỏe trẻ sơ sinh tại khu vực nông thôn và miền núi Trung quốc và Việt nam”. Nghiên cứu kết hợp với đại học Liverpool University và đại học Bắc Kinh. 2015.
  3. Nghiên cứu viên “Bình đẳng giới trong chăm sóc sức khỏe sinh sản tại 8 tỉnh duyên hải Nam trung bộ”. Đề tài cấp Bộ do ADB tài trợ. 2014.
  4. Nghiên cứu viên “Quá trình chính sách bảo hiểm y tế toàn dân tại Việt Nam- Political economy of universal insurance process in Vietnam” dự án World Bank Project. 2012.
  5. Nghiên cứu viên “Mối liên hệ giữa bạo lực gia đình và HIV/AIDS”. UNAIDS tài trợ. 2011.
  6. Nghiên cứu viên “ Nghiên cứu thực trạng quản lý dịch vụ chăm sóc sức khỏe bà mẹ tại Việt nam” Dự án do EC tài trợ. 2010.
  7. Nghiên cứu viên “ Nghiên cứu rà soát về người đỡ đẻ có kĩ năng tại Việt nam”. Dự án do UNFPA và Bộ y tế. 2009.
  8. Nghiên cứu viên “ Quá trình chính sách y tế tại Việt Nam: nghiên cứu trường hợp về Luật Phòng Chống Bạo lực gia đình”. Dự án do EC tài trợ. 2007.
  9. Nghiên cứu viên  trong ‘Tình hình chửa ngoài tử cung tại Chí Linh, Hải dương’. Đề tài cấp cơ sở, Đại học YTCC. 2005.
  10. Nghiên cứu viên chính  trong ‘Nhận thức về vô sinh tại Việt nam’. Dự án DANIDA. 2005.
  11. Nghiên cứu viên chính  trong ‘Tập quán Chăm sóc sau sinh của phụ nữ tại tỉnh Hưng Yên, Việt nam’. Đại học Mahidol Thailand. 2004.
  12. Tham gia dự án ‘Các vấn đề về bạo hành và buôn bán phụ nữ qua biên giới tại Thái lan’, Trung tâm nghiên cứu Chính sách y tế, Đại học Mahidol. 2003.
  13. Tham gia nghiên cứu   “KAP bà mẹ về chương trình phòng chống trẻ đẻ nhẹ cân ”, UNICEF, Bộ Y tế và Đại học YTCC. 2003.
  14. Tham gia nghiên cứu “Đánh giá về viên uống tránh thai Ideal tại Việt nam”, Howard Delafield International và Đại học YTCC. 2001.
  15. Tham gia nghiên cứu "Sự tham gia của nam giới trong kế hoạch h oá gia đình tại vùng  nông thôn Việt nam" , Đại học YTCC, 2000 -2002. 2001.
  16. Nghiên cứu viên chính ‘Tình hình rau tiền đạo tại Viện Bảo vệ bà mẹ và trẻ sơ sinh năm 1999-2000’. Luận văn tốt nghiệp bác sỹ. Đại học Y Hà nội. 2000.

 

4. Các xuất bản:

Bài báo quốc tế:

  1. Raven J, Liu X, Hu D, Zhu W, Hoa DT, Thi LM, Duong DT, Alonso-Garbayo, A, Martineau T. (2016) "Using guidelines to improve neonatal health in China and Vietnam: a qualitative study.&quot"; BMC Health Serv Res 16(1): 647.
  2. Duong DTT, Ha BTT, Thi LM, Duc DM, Luu TH, Dinh TA, Mirzoev T (2016) "Utilization of services provided by village based ethnic minority midwives in mountainous villages of Vietnam.&quot"; Int J Womens Health 8: 571-580.
  3. Mai NP, Tolib Mirzoev, Thi LM (2016). “Contribution of human resources for health to health outcomes: Empirical Evidence from Vietnam”, revised and resubmitted tờ Journal of Human Resource For Health 201614:68; DOI: 10.1186/s12960-016-0165-0
  4. Duong DTT, Ha BTT, Thi LM, Duong DM, Luu TH, Dinh TA, Mirzoev T. (2016) "Utilization of services provided by village based ethnic minority midwives in mountainous villages of Vietnam"International Journal of Women's HealthVol 8 :p571-580. Doi: https://dx.doi.org/10.2147/IJWH.S112996
  5. Mai NP, Thi LM (2016). "Traditional medicine: More effective services in rural areas"Vietnam Journal of Public Health, Vol 4 Iss 1 (Jun 2016) (tạp chí phiên bản tiếng Anh)
  6. Thi LM, Ha BTT, Hoa DP (2016) . "Barriers to implement the national guideline on neonatal health in rural mountainous province in Vietnam". Vietnam Journal of Public Health,. 2015 Dec; 3(2): 17–28. Available in Pubmed: https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4978529/
  7. Ha BTT, Thi LM, Duong DTT, Duc DM, PV Tac.(2015). "Factors associated with four or more antenatal care visits among pregnant women: A cross-sectional survey in 8 Southern Coastal provinces", Vietnam. International Journal of Women’s Health, 2015; 7: 699–706. doi:  10.2147/IJWH.S87276
  8. Ha BTT, Scott Frizen, Thi LM, Duong DTT, Duc DM (2014). "Policy processes underpinning universal health insurance in Vietnam. Global Health Action". Vol 7, 2014. DOI: http://dx.doi.org/10.3402/gha.v7.24928
  9. Quyen BTT, Bich TH, Thi LM, Nga NTT (2012). "Parental care and Adolescent pre-marital sex in CHILILAB - Hai Duong province". Vietnam journal of Pubic health (special edition of VJPH) No 10, 2012 (ISSN: 1859 - 1132) (tiếng Anh)Web link full text: http://www.vpha.org.vn/attachments/article/597/11-17.pdf
  10. Dana Alden, Miwa Yamazaki Merz & Thi LM(2010).. "Patient Decision-Making Preference and Physician Decision-Making Style for Contraceptive Method Choice in an Asian Culture: Does Concordance Matter?".  Journal of Health Communication, Volume 25, 2010 - Issue 8DOI: http://dx.doi.org/10.1080/10410236.2010.521915
  11. UNFPA (2007). "Report, Research on Reproductive health report in Vietnam: A review for the period 2000-2005". Weblink fulltext report by UNFPA:http://vietnam.unfpa.org/webdav/site/vietnam/shared/5_Eng_all.pdf (see author page in Annex 1, page 51) 
  12. Ha BTT, Huong NT, Thi LM(2009). "Report on health policy making process in Vietnam : their determinant and relationship". Report publication by Medical Publisher.
  13. Thi LM (2005).. "Tourism, sex industry, women trafficking related to HIV/AIDS mobility: Lesson from the fieldtrip, Thailand". In booklet: Transborder issues in the Greater Mekong Subregion. Rockefeller Foundation published - Jul,2005

Bài báo trong nước:

  1. Bùi Thị Thu Hà (biên tập), Lê Minh Thi, Đoàn Thi Thùy Dương, Dương Minh Đức. (2016) “Giáo trình sức khỏe sinh sản”. Giáo trình dành cho cử nhân Y tế công cộng, Nhà xuất bản y học 2016
  2. Bùi Thị Thu Hà (biên tập), Lê Minh Thi, Đoàn Thi Thùy Dương, Dương Minh Đức. (2016) “Giáo trình Sức khỏe bà mẹ trẻ em”. Giáo trình dành cho thạc sỹ Y tế công cộng, Nhà xuất bản y học 2016
  3. Bùi thị Thu Hà (biên tập), Lê Minh Thi, Đoàn Thi Thùy Dương, Dương Minh Đức Hồ Thị Hiền, Nguyễn Thanh Hà, Đỗ Thị Hạnh Trang(2015) “Quá trình chính sách chăm sóc sức khỏe bà mẹ trẻ em tại Việt Nam: thực trạng và bài học”. Tài liệu chuyên khảo Nhà xuất bản y học 2016
  4. Lê Minh Thi, Phạm Văn Tác, Lê Lan Hương, Bùi Thị Thu Hà (2015). "Mất cân bằng giới tính khi sinh tại 8 tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ" . Tạp chí y học dự phòng, No XXV, Vol 12(172) 2015 Số 12+13 (172+173). Available at http://www.tapchiyhocduphong.vn/tap-chi-y-hoc-du-phong/2015/12/81E203A3/thuc-trang-mat-can-bang-gioi-tinh-khi-sinh-tai-8-tinh-duyen-hai-nam-trung-bo/
  5. Lê Minh Thi, Nguyễn Phương Mai (2015).. Rào cản thực hiện thông tư 16/2009  về sang lọc, chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình trong hệ thống y tế tại Việt Nam. Tạp chí Y tế công cộng, Vol 3 (35), 2015 (ISSN: 1859 - 1132)
  6. Lê Minh Thi, Nguyen Linh Phương, Bùi Thị Thu Hà, Phạm Văn Tác(2014). "Thực trạng bạo lực gia đình đối với các bà mẹ có con dưới 1 tuổi tại 8 tỉnh duyên hải nam trung bộ". Tạp chí Y học dự phòng, no XXIV, Vol 10(159) 2014. Link http://www.tapchiyhocduphong.vn/tap-chi-y-hoc-du-phong/2014/10/81E20203/...
  7. Le Minh Thi, Bùi Thị Thu Hà, Phạm Văn Tác, Lê Lan Hương (2014). "Bất bình đẳng giới trong gia đình: nghiên cứu tại 8 tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ". Tạp chí Y học thực hành, 4 (194) 2014
  8. Lê Thị Thu Hà, Lê Minh Thi, Bùi Thị Thu Hà, Phạm Văn Tác (2014). "Các yếu tố ảnh hưởng tới tư vấn xét nghiệm tự nguyện HIV/AIDS của các bà mẹ mang thai tại 8 tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ". Tạp chí Y học dự phòng, vol XXIV, No7, 2014. http://www.tapchiyhocduphong.vn/tap-chi-y-hoc-du-phong/2014/07/81E201AE/...(In Vietnamese)
  9. Lê Minh Thi (2014). "Quá trình hoạch định luật phòng chống bạo lực gia đình tại Việt Nam". Tạp chí Y học dự phòng, vol XXIV, No2 (151), 2014. Link: http://www.tapchiyhocduphong.vn/tap-chi-y-hoc-du phong/2014/02/81E20155/qua-trinh-hoach-dinh-chinh-sach-tai-viet-nam-nghien-cuu-truong-hop-ve-luat-phong/(In Vietnamese)
  10. Le Minh Thi, Bùi Thị Thu Hà, Nguyễn thị Thúy Nga, Trần Khắc Lộng (2014). "Quá trình chính sách bảo hiểm y tế giai đoạn đầu tại Việt Nam". Tạp chí Y học dự phòng, số XXIV, No2 (150), 2014
  11. Lê Minh Thi, Hồ thị Hiền, Bùi thị Thu Hà (2013) "Thực trạng chăm sóc sản khoa cấp cứu tại Việt Nam". Tạp chí Y học dự phòng,  Vol XXIII, no 6(142) 2013, p 158-164 (ISSN 0868-2836)
  12. Hồ Thị Hiền, Lê Minh Thi, Bùi thị Thu Hà (2013) "Chăm sóc sản khoa cấp cứu: Nghiên cứu trường hợp thực hiện quyết định 385/2001 tại Việt Nam". Tạp chí Y học dự phòng, Vol XXIII, No2 (138), 2013:p 90-96
  13. Nguyễn Thanh Hà, Bùi thị Thu Hà, Lê Minh Thi (2012). "Đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ sau đào tạo 18 tháng đối với cô đỡ thôn bản tại Hà Giang, Ninh Thuận và Kon Tum". Tạp chí Y học thực hành Vol 4 (816): p61-65
  14. Nguyễn Thanh Hà, Lê Minh Thi (2009). "Bạo lực gia đình đối với phụ nữ: Vòng xoay bạo lực tại An Dương, Hải Phòng" Tạp chí Y Học dự phòng. Vol XIX, No8 (107), p57-63
  15. Bùi Thị Thu Hà Lê Minh Thi (2007). "Thực trạng và các yếu tố liên quan tới chửa ngoài tử cung ở phụ nữ tại cộng đồng Chí Linh, Hải Dương". Tạp chí Y tế công cộng
  16. Bùi Thu Hà, Lê Minh Thi, Vũ Hưng Hiếu, Dương Kim Tuấn(2007). "Nghiên cứu điều tra ban đầu về chửa ngoài tử cung tại Chí Linh, Hải Dương". Tạp chí Y tế công cộng - Vol 4, No 2 (8),8/2007)(ISSN: 1859 - 1132)2007
  17. Lê Minh Thi (2007).  "Du lịch, công nghiệp tình dục và buôn bán phụ nữ liên quan tới HIV/AIDS tại khu vực miền bắc Thái Lan". Tạp chí Y tế công cộng - Vol 4, No 1 (7),1/2007)  (ISSN: 1859 - 1132)
  18. Lê Minh Thi (2006).. "Tập quán chăm sóc sau sinh ở phụ nữ tại huyện Ân Thi, Hưng Yên". Tạp chí Y tế công cộng, Vol 3, No 2 (6),9/2006) (ISSN: 1859 - 1132).
  19. Trần Thị Phương Mai, Bùi Thu Hà, Vương Tiến Hoà, Trần Đức Thuận, Lê MinhThi  (2004). "Giáo trình sức khoẻ sinh sản" (chương trình cử nhân YTCC). Đại học Y tế công cộng.
  20. Lê Minh Thi, Wanawipha Pasandhanatorn, Oratai Rauyajin(2004).  "Tập quán chăm sóc sau sinh và các yêú tố văn hoá xã hội tại một cộng đồng nông thôn Việt Nam". Bài trình bày hội nghị quốc tế ‘Thay đổi gia đình tại châu Á’ . Đại học quốc gia Singapore 5/2004.
  21. Lê Minh Thi, Wanawipha Pasandhanatorn, Oratai Rauyajin (2004). "Tập quán Chăm sóc sau sinh của phụ nữ tại tỉnh Hưng Yên, Việt nam". Luận văn Thạc sỹ Đại học Mahidol Thailand.
  22. Lê Minh Thi, Ngô Văn Tài (2000). "Tình hình rau tiền đạo tại Viện Bảo vệ bà mẹ và trẻ sơ sinh năm 1999-2000". Đại học Y Hà nội.