GS.TS. Bùi Thị Thu Hà

  • Job
    Cố vấn cao cấp
  • Specialized
    Tiến sỹ Y tế công cộng
  • Experience
  • Email

Click here for English Version


1. Thông tin cá nhân:

Họ và tên Bùi Thị Thu Hà  
Chức vụ

Cố vấn cao cấp, Giảng viên, Bộ môn Dân số - Sức khỏe sinh sản, Trường Đại học Y tế công cộng

Học vị: Tiến sĩ (2002)
Học hàm: Giáo sư (2016)
Ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Nga
Email: bth@huph.edu.vn
Điện thoại: (84-24) 36 2662 344
Địa chỉ cơ quan: 1A đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
 

 

2. Quá trình đào tạo:

  • 1985 – 1991: Đại học, Trường Đại học Y khoa số 2, Mát-xcơ-va, Liên Xô cũ, Chuyên ngành: Bác sỹ đa khoa
  • 1995 – 1996: Sau đại học, Trường Đại học Đại học Tổng hợp Wollongong, Úc, Chuyên ngành: Thạc sỹ Y tế công cộng
  • 2000 – 2002: Tiến sỹ, Trường Đại học Đại học Tổng hợp Wollongong, Úc, Chuyên ngành: Tiến sỹ Y tế công cộng

 

3. Nghiên cứu và giảng dạy:

Quá trình công tác:

  • 1997 – đến nay: Trưởng Bộ môn Sức khỏe sinh sản. Giảng dạy môn Bảo vệ sức khỏe Bà mẹ trẻ em cho Cao học, CK1 YTCC và môn Sức khỏe sinh sản cho Cử nhân Y tế công cộng
  • 2005 – đến nay: Giảng dạy môn Phương pháp nghiên cứu khoa học cho Cao học YTCC
  • 2009 – đến nay: Giảng dạy môn Quản lý nhân lực y tế cho Cao học quản lý bệnh viện

Các đề tài nghiên cứu:

  1. Strengthen training capacity in primary health care (Tăng cường năng lực đào tạo trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe ban đầu). Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ 2001-2004
  2. Strengthen training capacity in social and behavioural science (Tăng cường năng lực đào tạo trong lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi). Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở. ĐHYTCC 2001-2003
  3. Developing Maternal Child Health Care for the new curriculum of Master of Public Health (MPH) training in Hanoi School of Public Health (Xây dựng chương trình đào tạo về Chăm sóc sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em cho đối tượng thạc sỹ Y tế công cộng tại trường Y tế công cộng). Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở. ĐHYTCC 1998-2000.
  4. Strengthening primary health care management capacity for district health workers in peripherial level in Vietnam (Tăng cường năng lực quản lý về chăm sóc sức khỏe ban đầu cho cán bộ y tế cấp huyện ở Việt Nam). Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở. ĐHYTCC 1998-2000.
  5. Private Health Sector (Hoạt động của Y tế tư nhân). Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở. ĐHYTCC 1998
  6. Rational Drug use in Vietnam (Hành vi sử dụng thuốc ở Việt Nam). Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở. ĐHYTCC 1998
  7. Situation analysis in Reproductive health sector in Vietnam (Phân tích tình hình hệ thống Sức khỏe sinh sản tại Việt Nam). Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở. ĐHYTCC 1999-2000
  8. Training Need Assessment of Health Economic for Health planners and managers (Đánh giá nhu cầu đào tạo về Kinh tế y tế cho các nhà hoạch định và quản lý chính sách). Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở. ĐHYTCC 1999
  9. Sexual Maturation and Menstruation Practice: the Vietnam case study (Sự trưởng thành tính dục và thực hành vệ sinh nữ giới: Nghiên cứu trường hợp tại Việt Nam). Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở. ĐHYTCC 2000
  10. Đánh giá Kiến thức - Thái độ - Thực hành (KAP) ở các bà mẹ về phòng chống trẻ đẻ nhẹ cân. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở. ĐHYTCC 2001-2002
  11. Đánh giá chiến dịch truyền thông tăng cường sử dụng viên thuốc tránh thai Ideal ở Việt Nam. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở. ĐHYTCC 2001-2002
  12. Evaluation of Communication Campaign on Oral Contraceptive IDEAL (Đánh giá chiến dịch truyền thông về sử dụng thuốc tránh thai IDEAL). Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở. ĐHYTCC 2001-2002
  13. Evaluation of Low Birth Weight (Đánh giá tình trạng trẻ đẻ nhẹ cân). Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở. ĐHYTCC 2003
  14. Sử dụng chỉ số DALYs trong đo lường và đánh giá gánh nặng một số bệnh tật tại cơ sở thực nghiệm Chí Linh, Hải Dương. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ 2003-2007
  15. Can thiệp cộng đồng hướng tới chẩn đoán sớm chửa ngoài tử cung tại Chí Linh, Hải Dương. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở. ĐHYTCC 2005-2007
  16. Strengthening public health training capacities at the Hanoi School of Public Health 2006-2012 (Tăng cường năng lực đào tạo về Y tế công cộng tại trường Đại học Y tế công cộng giai đoạn 2006-2012). Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở. ĐHYTCC 2006-2012
  17. Research project HEPVIC - Maternal Health policy in India, China and Vietnam (2006-2008) (Dự án nghiên cứu HEPVIC - Chính sách về chăm sóc bà mẹ tại Ấn Độ, Trung Quốc và Việt Nam, 2006-2008). Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở. ĐHYTCC 2006-2008
  18. Research Project HESVIC - Stewardship and governance in maternal health care in Vietnam, India and China (Dự án nghiên cứu HESVIC - Cải thiện quy định trong hệ thống y tế để đảm bảo tiếp cận công bằng với các dịch vụ Chắc sóc sức khỏe bà mẹ có chất lượng tại Ấn Độ, Trung Quốc và Việt Nam, 2009-2012). Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở. ĐHYTCC 2009-2012
  19. Health Education Reform in 5 Asian countries: Vietnam, Thailand, India, China and Bangladesh (Cải cách đào tạo y tế tại 5 nước Châu Á: Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ, Trung Quốc và Bangladesh)

 

4. Các xuất bản:

Bài báo quốc tế:

  1. Nhan, VQ., Mai LTP., Miller, B., Stockel, J., Hau, NV., Ha, BTT., Kane T., Thom NT., (2000), Situation Analysis of Reproductive Health Sector in Vietnam. Population Council
  2. Ha, BTT. et al (2003). Male involvement in family planning in rural Vietnam. Health Education Research 18 (2): 171-180.
  3. Ha, BTT. et al (2005). Predictors of men’s acceptance of modern contraceptive practice: study in Rural Vietnam.  Health Education and Behaviour 32: 738-750
  4. Ha, BTT. et al (2005). Increasing male involvement in family planning decision making: trial of a social cognitive intervention in rural Vietnam. Health Education Research 20 (5): 548-556
  5. Ha, BTT. et al (2006). Community intervention to increase early diagnosis of ectopic pregnancy in CHILILAB.  CHILILAB monograph.
  6. Ha,  BTT. & Cu, N.D (2006). Review of UNFPA programmes: 2001-2005. UNFPA. Hanoi.
  7. Ha, BTT. et al (2007). Review of reproductive health researches in Vietnam. UNFPA. Hanoi
  8. Ha, BTT. (2007). Country paper on RTIs/STIs. WHO. Vietnam
  9. Ha, BTT. Chapter 3: Human Resource Development. Joint Annual Health Review 2007. MOH, Vietnam and Health Partnership Group (2008).
  10. Shoff, R., Ha, BTT., Hoan, VV., Hai, DTH., Huong, LL. and Tung, PK. (2008). Male partner Involvement in Prevention for Mother to Child Transmission in Vietnam: Challenges and Opportunities for Intervention. Ministry of Health. Unicef. Hanoi Publishing House.
  11. Anh, LV., Ha, BTT., et al. (2008). Public health curriculum scan in Vietnam – Country report. Public Health Foundation of India. 95-113       
  12. Anh, LV., Ha, BTT., et al. (2009). Health policy making in Vietnam: its determinant and their interrelationships. Medical publishing house. Hanoi
  13. Ha, BTT., Joint Annual Health Review 2009. Human Resource for Health (chapter 4: quality of human resource in health care).
  14. Ha, BTT., Joint Annual Health Review 2010. Vietnam’s health system on the threshold of the five - year plan 2011-2015 (Chapter 5. Human resource for health). Ministry of Health and Health Partnership Group Vietnam
  15. Ha, BTT., Dung, PT., Huong, NT. (2010). Evaluation of National Strategy on Reproductive Health Care services 2001-2010. Ministry of Health and UNFPA. Vietnam
  16. Ha, BTT., and Huong, NT, (2010). UN assistance framework for implementation of National Strategy on Population and Reproductive health 2011-2010. UN Vietnam.
  17. Ha, BTT., et al (2010). Research on Reproductive Health in Vietnam. A review of reproductive health studies conducted in ethnic minority communities 2000-2007. UNFPA Hanoi. Vietnam.
  18. Ha, BTT., Green, A., Gerein, N., Katrine, D. (2010). Three maternal health policy processes in Vietnam. Health policy. 98: 178-185
  19. Vujicic, M., Shengelia, B., Alfano, M., and Ha, BTT. (2010) Physician shortages in rural Vietnam: using a labor market approach to inform policy. Mimeo. Washington, DC: World Bank
  20. Ha, BTT., et al (2011). Joint Annual Health Review 2011 – Ministry of Health and Health Partnership Group. Chapter 10.2. Strengthening Health system management and policymaking. Medical Publishing House.
  21. Witter, S., Ha, BTT., Vujicic, M., Shengelia, B. (2011). Understanding the 'four directions of travel': qualitative research into the factors affecting recruitment and retention of doctors in rural Vietnam. Human Resource for Health 9 (20). doi: 10.1186/1478-4491-9-20
  22. Anh, LV., Ha, BTT., et al (2012). Report on Management of Maternal Health Services in Vietnam. Labor and Social Publishing House. Vietnam
  23. Ha, BTT. et al (2011). Evaluation of ethnic midwives training in Vietnam. UNFPA (forthcoming)
  24. Ha, BTT. (2011). National skilled birth attendance plan for Vietnam 2011-2015. Ministry of Health (forthcoming)
  25. Ha, BTT. et al (2011). Review of reproductive health research in Vietnam 2006-2010. UNFPA (forthcoming)
  26. Vujicic, M., Shengelia, B., Alfano, M., Ha, BTT. (2011). Physician shortages in rural Vietnam: using a labor market approach to inform policy. Social Science and Medicine 73(7): 970-7
  27. Mirzoev, T., A. Green, N. Gerein, S. Pearson, P. Bird, B. T. T. Ha, K. Ramani, X. Qian, X. Yang, M. Mukhopadhyay and W. Soors (2013). Role of evidence in maternal health policy processes in Vietnam, India and China: findings from the HEPVIC project. Evidence & Policy: A Journal of Research, Debate and Practice 9(4): 493-511
  28. Martineau, T., T. Mirzoev, S. Pearson, B. T. T. Ha, Q. Xu, K. V. Ramani and X. Liu (2013). Coherence between health policy and human resource strategy: lessons from maternal health in Vietnam, India and China. Health Policy and Planning.
  29. Ha, B. T., S. Frizen, M. Thi le, D. T. Duong and D. M. Duc (2014). Policy processes underpinning universal health insurance in Vietnam. Glob Health Action 7: 24928

Bài báo trong nước:

  1. Lê Vũ Anh, Bùi Thị Thu Hà, Phạm Việt Cường (2002). Thực hành vệ sinh kinh nguyệt và sức khỏe sinh sản vị thành niên. Tạp chí Y học Thực hành 3 (44-45)          
  2. Nguyễn Đức Hùng, Bùi Thị Thu Hà (2007). Các yếu tố nguy cơ liên quan đến chửa ngoài tử cung ở phụ nữ tại trung tâm y tế huyện Chí Linh. Tạp chí Y tế công cộng 7: 32-37       
  3. Bùi Thị Thu Hà, Lê Minh Thi & cs. (2007). Kết quả điều tra ban đầu về chửa ngoài tử cung ở địa bàn huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương năm 2005. Tạp chí Y tế công cộng 8: 22-28                
  4. Bùi Thị Thu Hà, & cs. (2007). Nhiễm khuẩn đường sinh sản ở phụ nữ sử dụng dụng cụ tử cung tại phường Phúc Xá, Hà nội 2006. Tạp chí y học thực hành. 7(574):            
  5. Bùi Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Bích (2007). Nhiễm khuẩn đường sinh sản ở công nhân ngành than Quảng Ninh. Tạp chí Y học dự phòng. Số 7(92)-2007: 56-59    
  6. Bùi Thị Thu Hà (2007). Một số yếu tố liên quan đến chửa ngoài tử cung ở phụ nữ tại huyện Chí Linh. Tạp chí y học thực hành. Số 12 (591+592): 5-9         
  7. Bùi Thị Thu Hà  (2007). Nhiễm khuẩn đường sinh sản ở phụ nữ từ 18-49 tuổi tại phường Mai Dịch, Hà Nội, 2005. Tạp chí y học thực hành. Số 12 (591+592): 93-96
  8. Bùi Thị Thu Hà , Vũ Mạnh Dương (2008). Hoạt động y tế thôn bản và một số yếu tố liên quan. Tạp chí Y học dự phòng. Số 2 (94): 45-50   
  9. Bùi Thị Thu Hà (2008). Các yếu tố ảnh hưởng tới bạo lực gia đình ở Yên Phong, Bắc Ninh. Tạp chí y học thực hành. Số 1 (594+595) : 47-53          
  10. Bùi Thị Thu Hà, Nguyễn Minh Nghĩa (2008). Sử dụng bao cao su và kiến thức về phòng chống bệnh lây truyền qua đường tình dục và HIV/AIDS ở nam giới có gia đình tạo Yên Phong, Bắc Ninh 2007. Tạp chí y học thực hành Số 3 (599+600): 76-80     
  11. Bùi Thị Thu Hà , Vũ Mạnh Dương (2008). Thực trạng đẻ tại nhà ở Lương Sơn, Hòa Bình. Tạp chí y học thực hành. 4 (604+605): 86-89   
  12. Bùi Thị Thu Hà; Nguyễn Thị Minh Tâm (2008). Bạo lực gia đình đối với phụ nữ nông thôn Việt Nam. Tạp chí Y học dự phòng. 1 (93): 39-43          
  13. Bùi Thị Thu Hà (2008). Kiến thức, thái độ, thực hành về chửa ngoài tử cung của phụ nữ có chồng ở Chí Linh, Hải Dương. Tạp chí Y học dự phòng. 1 (93): 44 - 49      
  14. Bùi Thị Thu Hà; Nguyễn Thị Minh Tâm (2008). Các yếu tố ảnh hưởng tới bạo lực gia đình ở phụ nữ nông thôn Việt Nam. Tạp chí Nghiên cứu Y học. 54 (2): 81-86
  15. Bùi Thị Thu Hà, Lê Cự Linh (2008). Đánh giá khả năng vận dụng năng lực y tế công cộng tại cơ sở sau khi tốt nghiệp thạc sỹ. Tạp chí Nghiên cứu Y học. Số 54 (2): 114-119
  16. Bùi Thị Thu Hà & cs. (2009). Đánh giá quá trình áp dụng phương pháp giảng dạy dựa vào vấn đề ở Trường Đại học Y tế công cộng. Tạp chí Y học dự phòng. XIX /3/102: 40-45
  17. Bùi Thị Thu Hà & cs. (2011). Sự hài lòng của bác sỹ ở bệnh viện Quảng Ngãi 2011. Tạp chí Y học thực hành. 4(760): 53-58
  18. Bùi Thị Thu Hà & cs. (2011). Xây dựng và đánh giá bộ công cụ đánh giá sự hài lòng trong công việc với các bác sỹ ở bệnh viện Quảng Ngãi 2011. Tạp chí Y học dự phòng số 21, 3(121): 133-138
  19. Bùi Thị Thu Hà (2011). Kết quả triển khai chiến lược sức khỏe sinh sản 2001 - 2010. Tạp chí Y học thực hành. 7(773): 73-76
  20. Bùi Thị Thu Hà & cs. (2011). Đánh giá thành công của thực hiện các mục tiêu cụ thể trong chiến lược quốc gia về Sức khỏe sinh sản 2001 - 2010. Tạp chí Y tế công cộng 20 (20): 37-43
  21.  Diêm Sơn, Bùi Thị Thu Hà (2012). Khối lượng và Chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh trong điều kiện thiếu bác sỹ ở bệnh viện tỉnh Yên Bái năm 2010. Tạp chí Y học thực hành. 2 (807): 98-101
  22. Diễm Sơn, Bùi Thị Thu Hà (2012). Khối lượng và sự hài lòng ở bệnh viện tỉnh Yên Bái. Tạp chí Y học dự phòng số 22 (3:130): 9-14
  23. Bùi Thị Thu Hà & cs. (2012). Đánh giá kiến thức, thực hành về Làm mẹ an toàn của Cô đỡ thôn bản người dân tộc thiểu số sau đào tạo tại 3 tỉnh Hà Giang, Ninh Thuận và Kon Tum. Tạp chí Y học thực hành. 4(816): 61-65
  24. Lê Hoàng Yến, Bùi Thị Thu Hà (2012). Quá tải và sự hài lòng công việc của điều dưỡng ở bệnh viện Mắt Trung Ương. Tạp chí Y học thực hành. 4(816): 61-65